Trong bài này, nasaconstellation.com sẽ cùng bạn đọc khảo sát một loại chuyển động đặc biệt là chuyển động thẳng đều. Hi vọng bài học này sẽ giúp các em học sinh nắm chắc kiến thức hơn. Chúc các em học tốt!


1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Chuyển động thẳng đều

1.2. Phương trình chuyển động

2. Bài tập minh họa

2.1. Dạng 1: Xác định vận tốc của vật​

2.2. Dạng 2: Tìm quãng đường đi được của vật

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

3.2. Bài tập trắc nghiệm

3.3. Trắc nghiệm Online

4. Kết luận


*


a) Tốc độ trung bình

- Biểu diễn chuyển động của chất điểm trên hệ trục toạ độ

*

Ta có:\(v = \frac{s}{t}\)Với : s = x2 − x1; t = t2 − t1

b) Chuyển động thẳng đều

Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.

Bạn đang xem: Vật lý 10 bài 2 lý thuyết

c) Quãng đường đi trong chuyển động thẳng đều

- s = vtb.t = vt

Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.

a) Phương trình chuyển động

Để xác định chuyển động của một chất điểm chúng ta cần biết vị trí của chất điểm tại những thời điểm khác nhau. Phương trình này biểu diễn vị trí của chất điểm theo thời gian và gọi làphương trình chuyển độngcủa chất điểm.Phương trình chuyển động:x = x0+ s = x0+ vt

b) Đồ thị toạ độ – thời gian của chuyển động thẳng đều

Vớix0= 5 km vàv = 10 km/h ta có:

x = 5 + 10t km (1)

Với t tính bằng giờ.

Dựa vào phương trình (1) để lập bảng(x,t)

*

Đồ thị:

*

Đồ thị toạ độ – thời gian biểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ của vật chuyển động vào thời gian


2. Bài tập minh họa


2.1. Dạng 1: Xác định vận tốc của vật


Một nguời đi xe máy từ Hà Nam về Phủ Lý với quãng đường 45 km. Trong nửa thời gian đầu đi với vận tốc v1, nửa thời gian sau đi với\({v_2} = \frac{2}{3}{v_1}\). Xác định v1, v2 biết sau 1 giờ 30 phút nguời đó đến B.

Hướng dẫn giải

Theo bài ra ta có\({s_1} + {s_2} = 50 \Leftrightarrow {v_1}{t_1} + {v_2}{t_2} = 50 \)

Mà\({t_1} = {t_2} = \frac{t}{2} = \frac{{1,5}}{2} \)

\( \Rightarrow {v_1}.\frac{{1,5}}{2} + \frac{2}{3}{v_1}.\frac{{1,5}}{2} = 45 \Rightarrow {v_1} = 36km/h \Rightarrow {v_2} = 24km/h\)


2.2. Dạng 2: Tìm quãng đường đi được của vật


Một ôtô đi trên con đường bằng phẳng trong thời gian 10 phút với v = 60 km/h, sau đó lên dốc 3 phút với v = 40km/h. Coi ôtô chuyển động thẳng đều. Tính quãng đường ôtô đã đi trong cả giai đoạn.

Hướng dẫn giải

Theo bài ra ta có.\({t_1} = \frac{1}{6}\left( h \right);{t_2} = \frac{1}{{20}}\left( h \right) \)

Mà \({S_2} = {v_2}.{t_2} = 2\,km;\,{S_2} = {v_2}.{t_2} = 2\,km \)

S = S1+ S2= 10 + 2 = 12 km


3. Luyện tập


3.1. Bài tập tự luận


Câu 1: Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 4,8 km. Nửa quãng đường đầu, xe mấy đi với v1, nửa quãng đường sau đi với v2bằng một phần hai v1. Xác định v1, v2sao cho sau 15 phút xe máy tới địa điểm B.

Câu2: Một ôtô chạy trên đoạn đường thẳng từ A đến B phải mất khoảng thời gian t. Trong nửa đầu của khoảng thời gian này ô tô có tốc độ là 60km/h. Trong nửa khoảng thời gian cuối ô tô có tốc độ là 40km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn AB.

Câu 3: Một người đua xe đạp đi trên 1/3 quãng đường đầu với 25km/h. Tính vận tốc của người đó đi trên đoạn đường còn lại. Biết rằng vtb= 20km/h.

Câu 4: Một người đi xe máy trên một đoạn đường thẳng AB. Trên một phần ba đoạn đường đầu đi với\({v_1} = 30\left( {km/h} \right) \), một phần ba đoạn đường tiếp theo với\({v_2} = 36\left( {km/h} \right) \)và một phần ba đoạn đường cuối cùng đi với\({v_3} = 48\left( {km/h} \right) \). Tính vtbtrên cả đoạn AB.


3.2. Bài tập trắc nghiệm


Câu 1:Chọn câu trả lờiđúng.Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì tăng tốc ,sau 5 s thì đạt được vận tốc 50,4 km/h. Gia tốc trung bình của ôtô là

A. 1,2 m/s2 B. 1,4 m/s2C. 1,6 m/s2 D. Một giá trị khác

Câu 2:Chọn câu trả lờiđúng.Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10 s .Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ôtô. Vận tốc của ôtô sau khi hãm phanh được 6s là

A. 2,5 m/s B. 6 m/s C. 7,5 m/s D. 9 m/s

Câu 3:Chọn câu trả lờiđúng.Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=0,5m/s2và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài của dốc là:

A. 6 m B. 36 m C. 108 m D. Một giá trị khác

Câu 4:Chọn câu trả lờiđúng. Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức: v =10 - 2t m/s. Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1= 2 s đến t2= 4 s là:

A. 1 m/s B. 2 m/s C. 3 m/s D. 4 m/s


3.3.Trắc nghiệm Online


Các em hãy luyện tập bài trắc nghiệm Chuyển động thẳng đềuVật lý 10 sau để nắm rõ thêm kiến thức bài học.

Trắc Nghiệm


4. Kết luận


Qua bài giảngChuyển động thẳng đềunày, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như:

Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng đều .Viết được công thức tính qung đường đi và dạng phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều.

Xem thêm: Bộ 30 Đề Thi Tiếng Anh Lớp 4 Chương Trình Mới Nhất, Bộ 30 Đề Thi Tiếng Anh Lớp 4 Học Kì 1 Có Đáp Án

Vận dụng được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động để giải các bài tập về chuyển động thẳng đều.


Tham khảo thêm
(9)
240 lượt xem
Share
TẢI VỀ XEM ONLINE
Bài giảng Lý 10 Chương 1 Lý 10 Động học chất điểm Vật lý 10
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Bài học Vật lý 10
Chương 1: Động học chất điểm
Chương 2: Động lực học chất điểm
Chương 3: Cân bằng và chuyển động của vật rắn
Chương 4: Các Định Luật Bảo Toàn
Chương 5: Chất Khí
Chương 6: Cơ Sở Của Nhiệt Động Lực Học
Chương 7: Chất Rắn Và Chất Lỏng. Sự Chuyển Thể
Thông báo ×
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này
Bỏ qua Đăng nhập
*

*
*

Toán lớp 8Toán lớp 9Toán lớp 10Toán lớp 11Toán lớp 12Ngữ văn 8Ngữ văn 9Ngữ văn 10Ngữ văn 11Ngữ văn 12Tiếng Anh 8Tiếng Anh 9Tiếng Anh 10Tiếng Anh 11Tiếng Anh 12Vật lý 8Vật lý 9Vật lý 10Vật lý 11Vật lý 12Hoá học 8Hoá học 9Hoá học 10Hoá học 11Hoá học 12Sinh học 8Sinh học 9Sinh học 10Sinh học 11Sinh học 12Trắc nghiệm Toán 12Trắc nghiệm Lý 12Trắc nghiệm Hoá 12Trắc nghiệm Sinh 12Trắc nghiệm Anh 12Trắc nghiệm Sử 12Trắc nghiệm Địa 12Trắc nghiệm GDCD 12Trắc nghiệm Tin 12Trắc nghiệm Công Nghệ 12Trắc nghiệm Toán 11Trắc nghiệm Lý 11Trắc nghiệm Hoá 11Trắc nghiệm Sinh 11Trắc nghiệm Anh 11Trắc nghiệm Toán 10Trắc nghiệm Lý 10Trắc nghiệm Hoá 10Trắc nghiệm Sinh 10Trắc nghiệm Anh 10
nasaconstellation.com
×