--- bài bác mới rộng ---
I. Thương hiệu tiếng Anh với ý nghĩa tôn giáo
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền vị Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp với lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bạn đang xem: Tên mai trong tiếng anh
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sv cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, những kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
II. Thương hiệu tiếng Anh gắn liền với thiên nhiên
III. Tên tiếng Anh với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, nhiều sang
IV. Tên tiếng Anh cho con trai với ý nghĩa chiến binh, mạnh mẽ, dũng cảm
V. Thương hiệu tiếng Anh với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn, thịnh vượng
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền vày Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp với lộ trình ôn luyện bài xích bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành riêng cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
VI. Thương hiệu tiếng Anh với ý nghĩa thông thái, cao quý
VII. Thương hiệu tiếng Anh theo tính cách nhỏ người
VIII. Tên tiếng Anh theo dáng vẻ vẻ bên ngoài
IX. Tên tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp với lộ trình ôn luyện bài bác bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành riêng cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
--- bài xích cũ hơn ---
--- bài xích mới rộng ---
Tên tiếng Anh với ý nghĩa niềm vui, niềm tin, hi vọng, tình bạn cùng tình yêu
Alethea – sự thật
Fidelia – niềm tin
Verity – sự thật
Viva/Vivian – sự sống, sống động
Winifred – niềm vui cùng hòa bình
Zelda – hạnh phúc
Giselle – lời thề
Grainne – tình yêu
Kerenza – tình yêu, sự trìu mến
Verity – sự thật
Viva/Vivian – sự sống, sống động
Winifred – niềm vui và hòa bình
Zelda – hạnh phúc
Amity – tình bạn
Edna – niềm vui
Ermintrude – được yêu thương thương trọn vẹn
Esperanza – hy vọng
Farah – niềm vui, sự hào hứng
Letitia – niềm vui
Oralie – tia nắng đời tôi
Philomena – được thương yêu nhiều
Vera – niềm tin
T
ên tiếng Anh với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn, nhiều sang
Adela/Adele – cao quý
Elysia – được ban/chúc phước
Florence – nở rộ, thịnh vượng
Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người
Gladys – công chúa
Gwyneth – may mắn, hạnh phúc
Felicity – vận may tốt lành
Almira – công chúa
Alva – cao quý, cao thượng
Ariadne/Arianne – rất cao quý, thánh thiện
Cleopatra – vinh quang đãng của cha, cũng là tên gọi của một nữ hoàng Ai Cập
Donna – tiểu thư
Elfleda – mỹ nhân cao quý
Helga – được ban phước
Adelaide/Adelia – người phụ nữ gồm xuất thân cao quý
Hypatia – cao (quý) nhất
Milcah – nữ hoàng
Mirabel – tuyệt vời
Odette/Odile – sự nhiều có
Ladonna – tiểu thư
Orla – công chúa tóc vàng
Pandora – được ban phước (trời phú) toàn diện
Phoebe – tỏa sáng
Rowena – danh tiếng, niềm vui
Xavia – tỏa sáng
Martha – quý cô, tiểu thư
Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, giỏi hơn
Olwen – dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu sở hữu lại may mắn và giàu có đến đó)
Tên tiếng Anh theo màu sắc, đá quý
Diamond – kim cương (nghĩa gốc là “vô địch”, “không thể thuần hóa được”)
Jade – đá ngọc bích
Scarlet – đỏ tươi
Sienna – đỏ
Gemma – ngọc quý
Melanie – đen
Kiera – cô bé tóc đen
Margaret – ngọc trai
Pearl – ngọc trai
Ruby – đỏ, ngọc ruby
Tên tiếng Anh với ý nghĩa tôn giáo
Ariel – chú sư tử của Chúa
Emmanuel – Chúa luôn luôn ở mặt ta
Elizabeth – lời thề của Chúa/Chúa đã thề
Jesse – món rubi của Yah
Dorothy – món quà của Chúa
Tên tiếng Anh với ý nghĩa hạnh phúc, may mắn
Amanda – được yêu thương thương, xứng đáng với tình yêu
Vivian – hoạt bát
Helen – mặt trời, người tỏa sáng
Hilary – vui vẻ
Irene – hòa bình
Beatrix – hạnh phúc, được ban phước
Gwen – được ban phước
Serena – tĩnh lặng, thanh bình
Victoria – chiến thắng
Tên tiếng Anh với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường
Bridget – sức mạnh, người nắm quyền lực
Andrea – mạnh mẽ, kiên cường
Valerie – sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
Alexandra – người trấn giữ, người bảo vệ
Louisa – chiến binh nổi tiếng
Matilda – sự kiên cường trên chiến trường
Edith – sự thịnh vượng trong chiến tranh
Hilda – chiến trường
Tên tiếng Anh gắn với thiên nhiên
Azure – bầu trời xanh
Alida – chú chim nhỏ
Anthea – như hoa
Aurora – bình minh
Azura – bầu trời xanh
Calantha – hoa nở rộ
Esther – ngôi sao 5 cánh (có thể tất cả gốc từ tên nữ thần Ishtar)
Iris – hoa iris, cầu vồng
Lily – hoa huệ tây
Rosa – đóa hồng
Rosabella – đóa hồng xinh đẹp
Selena – mặt trăng, nguyệt
Violet – hoa violet, color tím
Jasmine – hoa nhài
Layla – màn đêm
Roxana – ánh sáng, bình minh
Stella – vị sao, tinh tú
Sterling – ngôi sao 5 cánh nhỏ
Eirlys – hạt tuyết
Elain – chú hưu con
Heulwen – ánh mặt trời
Daisy – hoa cúc dại
Flora – hoa, bông hoa, đóa hoa
Lucasta – tia nắng thuần khiết
Maris – ngôi sao của biển cả
Muriel – biển cả sáng ngời
Oriana – bình minh
Phedra – ánh sáng
Selina – mặt trăng
Stella – bởi vì sao
Ciara – đêm tối
Edana – lửa, ngọn lửa
Eira – tuyết
Jena – chú chim nhỏ
Jocasta – mặt trăng sáng ngời
Tên tiếng Anh với ý nghĩa thông thái, cao quý
Bertha – thông thái, nổi tiếng
Clara – sáng dạ, rõ ràng, vào trắng, tinh khiết
Adelaide – người phụ nữ có xuất thân cao quý
Alice – người phụ nữ cao quý
Sarah – công chúa, tiểu thư
Sophie – sự thông thái
Freya – tiểu thư (tên của nữ thần Freya vào thần thoại Bắc Âu)
Regina – nữ hoàng
Gloria – vinh quang
Martha – quý cô, tiểu thư
Phoebe – sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết
Tên tiếng Anh theo tình cảm, tính cách nhỏ người
Agatha – tốt
Eulalia – (người) nói chuyện ngọt ngào
Glenda – vào sạch, thánh thiện, tốt lành
Guinevere – trắng trẻo và mềm mại
Sophronia – cẩn trọng, nhạy cảm
Tryphena – duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú
Xenia – hiếu khách
Cosima – có quy phép, hài hòa, xinh đẹp
Dilys – chân thành, chân thật
Ernesta – chân thành, nghiêm túc
Halcyon – bình tĩnh, bình tâm
Agnes – trong sáng
Alma – tử tế, tốt bụng
Bianca/Blanche – trắng, thánh thiện
Jezebel – trong trắng
Keelin – vào trắng và mảnh dẻ
Laelia – vui vẻ
Latifah – dịu dàng, vui vẻ
Tên tiếng Anh theo dáng vẻ vẻ bề ngoài
Amabel/Amanda – đáng yêu
Ceridwen – đẹp như thơ tả
Charmaine/Sharmaine – quyến rũ
Christabel – người thiên chúa giáo xinh đẹp
Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ
Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu
Annabella – xinh đẹp
Aurelia – tóc rubi óng
Brenna – mỹ nhân tóc đen
Calliope – khuôn mặt xinh đẹp
Fidelma – mỹ nhân
Fiona – trắng trẻo
Hebe – trẻ trung
Isolde – xinh đẹp
Keva – mỹ nhân, duyên dáng
Kiera – cô nhỏ bé đóc đen
Mabel – đáng yêu
Miranda – dễ thương, đáng yêu
Rowan – cô bé nhỏ tóc đỏ
Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ
Keisha – mắt đen
Doris – xinh đẹp
Drusilla – mắt lung linh như sương
Dulcie – ngọt ngào
Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc
Nguồn: Internet
Các khóa học Tiếng Anh tại
Paris English
Các trụ sở của trung chổ chính giữa Anh Ngữ Paris English
Trụ sở chính
868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.
Chi nhánh 1
135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.
Chi nhánh 2
173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.
0276.730.0799
Chi nhánh 3
397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.
0276.730.0899
Chi nhánh 4
230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.
Xem thêm: Cách Tìm Chu Kì Của Hàm Số Bằng Máy Tính, Cách Tìm Chu Kì Của Hàm Số Lượng Giác
Chi nhánh 5
380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.