1. It"s nearly sunset.
Bạn đang xem: Sunset là gì
Sắp hoàng hôn rồi.
2. They celebrate their Sabbath from sunset on Friday till sunset on Saturday.
Họ ăn mừng lễ xa- ba từ hoàng hôn thứ 6 đến hoàng hôn thứ 7.
3. Soft like the sunset.
Nó mềm mại, như cây cỏ.
4. Predators usually appear at sunset.
Thú tìm mồi thường xuất hiện lúc hoàng hôn.
5. The battle was set for sunset.
Sinh tử chiến luôn xảy ra vào lúc hoàng hôn.
6. Walking along the beach at sunset.
Đi dạo trên biển dưới ánh mặt trời.
7. ♪ The sunset inside a frame
♪ The sunset inside a frame Hoàng hôn đẹp như một bức tranh vẽ
8. The flag is lowered at sunset, although no later than 21.00, even if sunset is later than that.
Cờ được hạ xuống vào lúc hoàng hôn, mặc dù không muộn hơn 21:00, ngay cả khi hoàng hôn muộn hơn.
9. Yeah, if he lives beyond sunset.
Ừ, nếu chú ấy sống qua được tuổi xế chiều.
10. At sunset, the telescope enclosures open up.
Hoàng hôn buông xuống, mái che của kính thiên văn mở ra.
11. I now face the sunset of my life.
Giờ đây tôi đang ở vào cuối đời mình.
12. At sunset, we made love like sea otters.
Đợi hoàng hôn xuống, và làm tình như những con rái cá.
13. Don"t forget Sunset Showtime is 5.; oo tonight.
Đừng quên giờ mặt trời lặn hôm nay là 5 giờ chiều.
14. But... I was in a painting at sunset.
Nhưng tôi đã ở trong bức tranh lúc hoàng hôn.
15. Trying to get this fine set of dimes up Sunset.
Đang cố gắng mà bò lết lên Sunset.
16. Ride off into the sunset with her on your handlebars?
Chở cô ấy trên tay lái đến hoàng hôn sao?
17. It"s sunset. We"re in a grand nasaconstellation.comlla looking over the Mediterranean.
Vào buổi chiều tà.... nơi đó là... một tòa thành nhìn ra biển.
18. If this works, I"ll meet you in three days, after sunset.
Nếu kế hoạch này thành công, em sẽ gặp lại anh lúc hoàng hôn sau 3 ngày nữa.
19. That eve... he witnesses the most beautiful sunset ever"fore made. Ah.
Chiều tối đó, gã chứng kiến cảnh mặt trời lặn đẹp nhất từng có.
20. No sweeter voice could complement a sunset of such breath-taking splendor.
Không có một giọng hát nào dịu dàng hơn để ngợi ca một buổi chiều tà như tiếng hát này.
21. Hence, we enjoy the color of flowers, a sunset or a rainbow.
Do đó chúng ta thích thú nhìn những màu sắc của các bông hoa, của cảnh mặt trời lặn, hoặc của một cầu vòng trên trời.
22. I build bonfires on the beach and watch the sunset with our friends.
Tôi đốt lửa trại trên bãi biển và ngắm hoàng hôn với các bạn tôi.
23. Running away into the sunset with the man who lied to me?
Bỏ trốn lúc xế chiều với người đã nói dối tôi à?
24. Who of us is not moved by a spectacular sunrise or sunset?
Ai trong chúng ta lại không rung động trước cảnh bình minh hay hoàng hôn rực rỡ?
25. The plane"s gonna stop at the 7-mile marker Route 4, at sunset.
Máy bay sẽ dừng ở cột cây số thứ 7 Trên đường số 4 vào lúc hoàng hôn.
26. The day she was born, they rang the bells from sunrise till sunset.
Ngày cô ấy chào đời, những hồi chuông vang lên từ bình minh cho tới tận hoàng hôn.
27. Be here at sunset ready to ride, and I"ll think out some more proofs.
Hãy có mặt ở đây lúc mặt trời lặn, sẵn sàng lên đường.
28. The black heron feeds by day but especially prefers the time around sunset.
Diệc đen châu Phi kiếm ăn ban ngày nhưng ưa thích khoảng thời gian gần khi mặt trời lặn.
29. Mercury and Jupiter can be seen just over the west horizon after sunset.
Có thể nhìn thấy sao Thủy và sao Mộc từ phía tây của đường chân trời ngay sau khi hoàng hôn.
30. Michael Scofield, you asking me to sail off into the sunset with you?
Michael Scofield, anh đang yêu cầu em bơi về phía hoàng hôn với anh sao?
31. + 36 Around sunset a cry passed through the camp, saying: “Everyone to his city!
+ 36 Lúc mặt trời lặn, có tiếng loan báo khắp trại quân rằng: “Mọi người hãy trở về thành mình!
32. AT SUNSET a light breeze stirs the sea, and waves gently lap the shoreline.
VÀO lúc hoàng hôn, một cơn gió nhẹ lay động mặt biển và những lớp sóng khẽ dạt vào bờ.
33. And when the fun is done gaze upon the sunset cresting over Mount Leftovers.
Và khi cuộc vui đã tàn hãy cùng ngắm nhìn hoàng hôn lặn trên đỉnh Đồ Ăn Thừa.
34. This time, John Wayne does not walk off into the sunset with Grace Kelly.
Lần này, John Wayne sẽ không còn đi dạo dưới hoàng hôn cùng Grace Kelly được nữa.
35. I never make such big decisions so long after sunset and so far from dawn.
Tôi không bao giờ đưa ra một quyết định quan trọng như vậy vào lúc đêm hôm khuay khoắt như thế này.
36. “Lost, yesterday, somewhere between sunrise and sunset, two golden hours, each set with sixty diamond minutes.
“Hôm qua, giữa bình minh và hoàng hôn, bị mất hai giờ vàng ngọc, mỗi giờ là một chuỗi gồm sáu mươi ‘hạt kim cương’ phút.
37. And who does not admire a rainbow, a glorious sunset, or the stars on a clear night?
Và ai lại không say mê ngắm một cầu vòng, một buổi hoàng hôn rực rỡ, hay các vì sao vào một đêm quang đãng?
38. CAPULET When the sun sets, the air doth drizzle dew; But for the sunset of my brother"s son
Capulet Khi mặt trời bộ, không khí thuần phục mưa phùn sương Nhưng đối với hoàng hôn của con trai của anh trai tôi
39. Sunset or sundown is the daily disappearance of the Sun below the horizon due to Earth"s rotation.
Mặt Trời lặn (Hán-nasaconstellation.comệt: nhật lạc) là sự biến mất hàng ngày của Mặt Trời phía dưới đường chân trời do kết quả của sự tự quay của Trái Đất.
40. We stand in awe when we see a beautiful landscape, an impressive waterfall, or a spectacular sunset.
Khi ngắm một phong cảnh đẹp, một thác nước hùng vĩ hay một buổi hoàng hôn ngoạn mục, chúng ta cảm thấy thán phục.
41. 11 When evening falls, he should wash with water, and then he may return to the camp at sunset.
11 Đến chiều tối, người đó phải tắm trong nước rồi có thể trở vào trại lúc mặt trời lặn.
42. At sunset, the dead come out to sit in the cool of the evening along the cemetery sidewalk.
Lúc mặt trời lặn, những người chết ra ngoài ngồi trong bóng mát hoàng hôn, dọc theo hành lang nghĩa trang.
43. At sunset on 29 January the Luftwaffe began a glide bomb attack on the ships in Anzio Bay.
Lúc hoàng hôn ngày 29 tháng 1, Không quân Đức thực hiện một cuộc tấn công bằng bom lượn vào những tàu chiến trong vịnh Anzio.
44. After sunset, however, the clear, dry air permits rapid loss of heat, and the nights are cool to chilly.
Tuy nhiên, sau khi mặt trời lặn, không khí trong lành, khô ráo cho phép mất nhiệt nhanh chóng, và những đêm mát mẻ để lạnh.
45. You thought me, you, and a little robot from the junk heap were going to ride off into the sunset?
Con nghĩ là cha, con và con robot nhỏ bé từ bãi rác sẽ đi tới tận hoàng hôn à?
46. Our ability to see a sunset, a butterfly, or the smile of a young child reflects God’s love for us.
Nhờ thị giác, chúng ta có thể nhìn ngắm cảnh hoàng hôn, những chú bướm bay lượn hay nụ cười của trẻ thơ.
47. The thing is the sun is not always available to you, because at sunset it disappears below the horizon.
Tuy nhiên không phải lúc nào cũng sẵn sàng vì lúc chiều tà mặt trời sẽ biến mất dưới chân trời.
48. (Matthew 24:14; Revelation 14:6, 7) From sunrise to sunset, in a geographical sense, means from east to west.
Từ nơi mặt trời mọc đến nơi mặt trời lặn, theo nghĩa địa dư, là từ đông chí tây.
49. Just before sunset on the 13th, seven "Betty" bombers appeared out of a rain squall and rapidly closed the carriers.
Ngay trước bình minh ngày 13 tháng 10, bảy máy bay ném bom "Betty" ló ra sau đám mây của một cơn mưa giông, nhanh chóng tiếp cận các tàu sân bay.
50. New, powerful lighting was installed in 1944–1945, and beginning on V-E Day, the statue was once again illuminated after sunset.
Xem thêm: Nghị Luận Lời Nói Không Mất Tiền Mua Lựa Lời Mà Nói Cho Vừa Lòng Nhau
Hệ thống đèn mới và cực mạnh được gắn năm 1944-1945, và bắt đầu vào Ngày chiến thắng bức tượng lần nữa được thắp sáng sau hoàng hôn.