Kiến thức hóa học, một trong những môn học cực kỳ quan trọng cho học sinh từ lớp 8 và cho những bạn có định hướng sau này đi theo con đường chuyên hóa. Trong đó, bảng nguyên tử khối của các nguyên tố hóa học cực kỳ quan trọng và bắt buộc phải nhớ.Bạn đang xem: Nguyên tử khối của na

Bảng nguyên tử khối hóa học
Tuy nhiên, với quá nhiều nguyên tử chính vì thế việc quên đi bảng nguyên tử này không phải là điều gì lạ. Nếu quên, thì các bạn có thể tham khảo ngay bài viết này của nasaconstellation.com nhé!
Nguyên tử khối là gì?
Nguyên tử khối của một nguyên tử đó chính là, khối lượng tương đối của nguyên tử nguyên tố đó. Được tính theo: tổng của khối lượng electron, proton và notron, nhưng do khối lượng electron rất nhỏ nên thường không được tính, vì vậy có thể nguyên tử khối xấp xỉ số khối của hạt nhân.
Bạn đang xem: Nguyên tử khối của na
Ví dụ: Nguyên tử khối của Nitơ (N) = 14 (đvC), của Magie (Mg) = 24 (đvC).
Nguyên tử khối cũng được xem là khối lượng, được tính theo đơn vị gam của một mol nguyên tử, ký hiệu bằng u.
1 u = 1/NA gam = 1/(1000Na) kg
Trong đó Na chính là hàng số Avogadro
1 u xấp xỉ bằng 1.66053886 x 10-27 kg
1 u xấp xỉ bằng 1.6605 x 10-24 g
Đơn vị cacbon
Đơn vị Cacbon là đơn vị sử dụng để đo khối lượng nguyên tử, có ký hiệu là đvC. Một đơn vị Cacbon bằng 1/12 của khối lượng hạt nhân nguyên tử Cacbon đồng vị C12.
Do nguyên tử Cacbon đồng vị C12 phổ biến cùng với đố là chỉ số sai là rất thấp nên Viện đo lường Quốc tế đã thống nhất dùng đơn vị Cacbon này.
Nguyên tử khối trung bình
Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. kí hiệu A,B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình A của nguyên tố X là:

Công thức nguyên tử khối trung bình
Bảng nguyên tử khối hóa học
Số p | Tên nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
1 | Nguyên tử khối của Hiđro | H | 1 | I |
2 | Nguyên tử khối của Heli | He | 4 | |
3 | Nguyên tử khối của Liti | Li | 7 | I |
4 | Nguyên tử khối của Beri | Be | 9 | II |
5 | Nguyên tử khối của Bo | B | 11 | III |
6 | Nguyên tử khối của Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nguyên tử khối của Nitơ | N | 14 | III,II,IV,.. |
8 | Nguyên tử khối của Oxi | O | 16 | II |
9 | Nguyên tử khối của Flo | F | 19 | I |
10 | Nguyên tử khối của Neon | Ne | 20 | |
11 | Nguyên tử khối của Natri | Na | 23 | I |
12 | Nguyên tử khối của Mg(Magie) | Mg | 24 | II |
13 | Nguyên tử khối của Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Nguyên tử khối của Silic | Si | 28 | IV |
15 | Nguyên tử khối của Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Nguyên tử khối của Lưu huỳnh | S | 32 | II,IV,VI,.. |
17 | Nguyên tử khối của Clo | Cl | 35,5 | I,.. |
18 | Nguyên tử khối của Agon | Ar | 39,9 | |
19 | Nguyên tử khối của Kali | K | 39 | I |
20 | Nguyên tử khối của Canxi | Ca | 40 | II |
24 | Nguyên tử khối của Crom | Cr | 52 | II,III |
25 | Nguyên tử khối của Mangan | Mn | 55 | II,IV,VII,.. |
26 | Nguyên tử khối của Sắt | Fe | 56 | II,III |
29 | Nguyên tử khối của Đồng | Cu | 64 | I,II |
30 | Nguyên tử khối của Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Nguyên tử khối của Brom | Br | 80 | I,… |
47 | Nguyên tử khối của Ag (Bạc) | Ag | 108 | I |
56 | Nguyên tử khối của Bari | Ba | 137 | II |
80 | Nguyên tử khối của Thuỷ ngân | Hg | 201 | I,II |
82 | Nguyên tử khối của Chì | Pb | 207 | II,IV |
Trong đó:– In đậm: Là nguyên tố kim loại.– In nghiên: Là nguyên tố phi kim.
Xem thêm: Bức Thư Của Thủ Lĩnh Da Đỏ, : Nội Dung, Dàn Ý, Tóm Tắt, Bố Cục, Tác Giả
Cách học thuộc nguyên tử khối hóa học bằng thơ
Mẹo học thuộc nguyên tử: Bài ca hóa trị

Mẹo học thuộc nguyên tử: Bài ca ký hiệu hóa học
Mẹo học thuộc nguyên tử: Bài ca nguyên tử khối
Cách 1:
Anh hydro là một (1)Mười hai (12) cột carbonNitro mười bốn (14) trònOxi mỏi mòn mười sáu (16)Natri hay láu táuNhảy tót lên hai ba (23)Khiến Magie gần nhàNgậm ngùi đành hai bốn (24)Hai bảy (27) nhôm la lớnLưu huỳnh giành ba hai (32)Khác người thật là tàiClo ba lăm rưỡi (35,5)Kali thích ba chín (39)Canxi tiếp bốn mươi (40)Năm lăm (55) mangan cườiSắt đây rồi năm sáu (56)Sáu tư (64) đồng nổi cáuBởi kém kẽm sáu lăm (65)Tám mươi (80) Brom nằmXa bạc trăm lẻ tám (108)Bari lòng buồn chánMột ba bảy (137) ích chiKém người ta còn gìHai lẻ bảy (207) bác chìThủy ngân hai lẻ một (201)…

Cách 2:
Hai ba Natri (Na=23)Nhớ ghi cho rõKali chẳng khóBa chín dễ dàng (K=39)Khi nhắc đến VàngMột trăm chín bảy (Au=197)Oxi gây cháyChỉ mười sáu thôi (O=16)Còn Bạc dễ rồiMột trăm lẻ tám (Ag =108)Sắt màu trắng xámNăm sáu có gì (Fe=56)Nghĩ tới BeriNhớ ngay là chín (Be=9)Gấp ba lần chínLà của anh Nhôm (Al=27)Còn của CrômLà năm hai đó (Cr=52)Của Đồng đã rõLà sáu mươi tư (Cu =64)Photpho không dưLà ba mươi mốt (P=31)Hai trăm lẻ mộtLà của Thủy Ngân (Hg=201)Chẳng phải ngại ngầnNitơ mười bốn (N=14)Hai lần mười bốnSilic phi kim (Si=28)Can xi dễ tìmBốn mươi vừa chẵn (Ca=40) Mangan vừa vặnCon số năm lăm (Mn=55)Ba lăm phẩy nămClo chất khí (Cl=35.5)Phải nhớ cho kỹKẽm là sáu lăm (Zn=65)Lưu huỳnh chơi khămBa hai đã rõ (S=32)Chẳng có gì khóCacbon mười hai (C=12)Bari hơi dàiMột trăm ba bảy (Ba=137)Phát nổ khi cháyCẩn thận vẫn hơnKhối lượng giản đơnHiđrô là một (H=1)Còn cậu IốtAi hỏi nói ngayMột trăm hai bảy (I=127)Nếu hai lẻ bảyLại của anh Chì (Pb =207)Brôm nhớ ghiTám mươi đã tỏ (Br = 80)Nhưng vẫn còn đóMagiê hai tư (Mg=24)Chẳng phải chần trừFlo mười chín (F=19).
Cách 3:
Hidro là 112 cột Các bonNito 14 trònOxi trăng 16Natri hay láu táuNhảy tót lên 23Khiến Magie gần nhàNgậm ngùi nhận 2427 Nhôm la lớnLưu huỳnh giành 32Khác người thật là tàiClo ba nhăm rưỡi(35,5)Kali thích 39Canxi tiếp 40Năm nhăm Mangan cườiSắt đây rùi:5664 đồng nổi cáuBởi kém kẽm (Zn) 6580 Brom nằmXa Bạc (Ag) 108Bải buồn chán ngán(137) Một ba bẩy ích chikém người ta còn gì!Thủy ngân (Hg) hai linh mốt(201)
Video hướng dẫn cách học thuộc “Nguyên tử khối các nguyên tố”
Với các kiến thức trên, hy vọng nó sẽ giúp các bạn nhiều trong việc học tập hơn nhé!