Bạn đang xem: Endorse là gì



endorse
endorse /in"dɔ:s/ (indorse) /in"dɔ:s/ ngoại cồn từ xác thực đằng sau (séc...); viết đằng sau, ghi ẩn dưới (một văn kiện) xác nhận; đồng tình (lời nói, ý kiến...); (thông tục) xác nhận quality được lăng xê (của món hàng...)to endorse over chuyển nhượng (hối phiếu...)an endorsed licence bằng lái xe xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ); môn bài xích bị ghi
bảo lãnhbối thựendorse a bill: bối thự một phiếu khoánendorse in blank: bối thự chừa trốngendorse in blank: bối thự không ghi tênchuẩn nhậnchuẩn yđồng ýđồng ý, chấp nhậnký hậuendorse a bill (to...): ký hậu một phiếu khoánendorse in blank (to...): ký kết hậu ko ghi tênendorse in blank (to...): ký hậu chừa trốngký hậu (hối phiếu đưa ra phiếu)ký hậu (hối phiếu, bỏ ra phiếu)phê chuẩn
Từ điển chuyên ngành Pháp luật
Endorse: (1) ký kết tên vào tài liệu pháp lý. (2) ký tên vào tài liệu được cho phép chuyển nhượng hợp pháp. (3) Chấp thuận. (4) Văn kiện thêm km nhằm hiệu đính/sửa thay đổi hay bổ sung cho tài liệu.



endorse
Từ điển Collocation
endorse verb
ADV. enthusiastically, firmly, heartily, strongly, warmly, wholeheartedly | entirely, fully | overwhelmingly, unanimously | broadly The government has broadly endorsed a research paper proposing new educational targets for 14-year-olds. | explicitly, implicitly The plan does not explicitly endorse the private ownership of land. | formally, officially | publicly | effectively
VERB + ENDORSE fail to, refuse to
Từ điển WordNet
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Jam " Là Gì? Nghĩa Của Từ Jam Trong Tiếng Việt Jam Nghĩa Là Gì