Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Đang xem: Accumulator là gì

*
*
*

accumulator
*

accumulator /ə”kju:mjuleitə/ danh từ người tích luỹ người thích làm giàu, người trữ của (vật lý) ăcquy người thi cùng một lúc nhiều bằng (ở trường đại học)ắcquiEdison accumulator: ắcqui Edisonaccumulator battery: bình ắcquiaccumulator box: hộp ắcquiaccumulator box: bình ắcquiaccumulator capacity: dung lượng của ắcquiaccumulator capacity indicator: bộ chỉ thị dung lượng ắcquiaccumulator charger: bộ nạp ắcquiaccumulator driver: bộ dẫn động dùng ắcquiaccumulator driver: bộ truyền động dùng ắcquiaccumulator jar: bình đựng ắcquiaccumulator plate: bản cực ắcquiacid accumulator: ắcqui axítalkaline accumulator: ắcqui kiềmcapacity for the accumulator: dung lượng ắcquicapacity of an accumulator: điện dung của bình ắcquielectric accumulator: ắcqui điệnhydraulic accumulator: ắcqui thủy lựciron-nickel accumulator: ắcqui sắtlead accumulator: ắcqui chìlead-acid accumulator: ắcqui axit-chìlocomotive accumulator: đầu tàu kiểu ắcquisilver-zinc accumulator: ắcqui bạc kẽmbể tích nănghydraulic accumulator: bể tích năng thủy lựcbình ắcquicapacity of an accumulator: điện dung của bình ắcquibình điệnGiải thích VN: Bình acqui hay bộ phận tích lũy của máy tính điện tử.bộ ắcquibộ cộngadder accumulator: bộ cộng tích lũybinary accumulator: bộ cộng nhị phândouble precision accumulator: bộ cộng képimaginary accumulator: bộ cộng (có) phần ảoparallel accumulator: bộ cộng song songring accumulator: bộ cộng dòngserial accumulator: bộ cộng nối tiếpserial accumulator: bộ cộng tuần tựsingle precision accumulator: bộ cộng đơnsum accumulator: bộ cộng tính tổngbộ đếmbộ pin thứ cấpbộ pin trữ điệnbộ tích lũyfuel accumulator: bộ tích lũy nhiên liệuhydropneumatic accumulator: bộ tích lũy thủy khíparallel accumulator: bộ tích lũy song songserial accumulator: bộ tích lũy nối tiếpsum accumulator: bộ tích lũy tổngbộ tích trữ điệnkho chứathanh ghi tổngGiải thích VN: Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.Lĩnh vực: cơ khí & công trìnhbình điện (ắcqui)bộ tíchaccumulator battery: bộ tích trữ điệnair accumulator: bộ tích thủy-khí lựcair hydraulic accumulator: bộ tích thủy-khí lựcelectric heat accumulator: bộ tích điệnfuel accumulator: bộ tích năng (phun K)fuel accumulator: bộ tích lũy nhiên liệuheat accumulator: bộ tích nhiệthydraulic accumulator: bộ tích thủy lựchydraulic accumulator: bộ tích áp thủy lựchydropneumatic accumulator: bộ tích lũy thủy khíhydropneumatic accumulator: bộ tích thủy khíparallel accumulator: bộ tích lũy song songpressure accumulator: bộ tích ápserial accumulator: bộ tích lũy nối tiếpsteam accumulator: bộ tích hơi nướcsum accumulator: bộ tích lũy tổngLĩnh vực: toán & tinbộ chứabộ cộng tích lũythanh chứabatch accumulator: thanh chứa bóreserve accumulator: thanh chứa dự trữthanh chứa bộ cộngthanh tổngLĩnh vực: điện tử & viễn thôngbộ côngreal accumulator: bộ công (có) phần thựcLĩnh vực: xây dựngbộ phân lưubộ tích điệnbộ tích trữaccumulator battery: bộ tích trữ điệnLĩnh vực: điệnbộ phận lưuGiải thích VN: Một bình đặt phía đường hút để loại chất lỏng lẫn trong khí ở phía hút.accumulator batteryắcquiaccumulator batterybộ pin nạp lại đượcaccumulator batterybộ pin thứ cấpaccumulator batterybộ pin trữ điệnaccumulator carxe rùa điệnaccumulator carriagebàn trượt tích lũyaccumulator carriagecon trượt tích lũyaccumulator cellbộ pinaccumulator chargesự nạp điện cho acquyaccumulator dischargesự phóng điện của acquyaccumulator housenhà ắc quyaccumulator plateđiện cực pinaccumulator railcarray chạy acquyaccumulator registermáy đếm tích lũyaccumulator registerquá trình tích lũyaccumulator registerthanh ghi tích lũyaccumulator registerthanh ghi tổngaccumulator shift instructionlệnh dịch thay tổngbộ nhớbộ nhớ (của máy tính) danh từ o người tích luỹ o (vật lý) ăcquy o bộ tích lũy ống hình trụ có áp cao để chứa chất lỏng hoặc khí có áp, dùng cho hệ thống thủy lực hoặc hệ thống điều khiển bằng khí. Bộ tích lũy được dùng để khởi động thiết bị bảo hiểm chống phun dầu và hệ đo ứng suất trên thiết bị khoan. o thùng chứa tạm thời để chứa chất lỏng được sử lý liên tục trong nhà máy khí đốt § accumulator drill : khoan tích lũy Công việc khoan thử nghiệm một hay nhiều lần mỗi tuần trên thiết bị khoan.

Các bơm tích lũy được đóng lại và áp suất tích lũy ban đầu được ghị lại.


Bạn đang xem: Accumulator là gì


Xem thêm: Vì Sao Phải Phòng Trừ Tổng Hợp Dịch Hại Cây Trồng ? Giải Bài Tập Công Nghệ 10

Tất cả các bộ an toàn đều được thả đồng thời, và thòi gian đóng của các bộ an toàn được định rõ và ghi lại. Người ta ghi lại áp suất tích lũy cuối cùng.